Từ điển Thiều Chửu
餞 - tiễn
① Rượu tiễn, làm tiệc để tiễn chân người đi xa gọi là tiễn. Như tiễn biệt 餞別 tiễn đưa. ||② Lấy đường ngâm các thứ quả gọi là mật tiễn 蜜餞 mứt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
餞 - tiễn
Bày tiệc để mời người sắp lên đường — Đưa chân người lên đường. Đoạn trường tân thanh : » Tiễn đưa một chén quan hà « — Mứt trái cây.


餞別 - tiễn biệt || 餞行 - tiễn hành || 送餞 - tống tiễn ||